Giới thiệu máy khoan taro cần tự động DRILLTRONIC DTS161250:

HỆ THỐNG MÁY KHOAN VÀ TARO DRILLTRONIC DTS161250
Khóa trục bằng khí nén điện tử điều khiển bằng tay. Phạm vi làm việc tối đa là 1300mm. Chiều cao trụ máy tối đa là 500mm.
Cấu trúc máy được thiết kế với công nghệ có khả năng mang lại sự linh hoạt và thao tác nhanh chóng tại các vị trí, đảm bảo độ ổn định và độ chính xác trong quá trình gia công.
Động cơ chính là loại không chổi than Brushless với công suất cao và ít tiếng ồn, bầu kẹp nhả dao nhanh giúp kẹp dụng cụ đường kính cán từ 3 tới 16mm, và dùng để kẹp bạc dẫn cho quá trình taro.
Mô tả
– Máy khoan và taro Drilltronic DTS161250
– Tốc độ quay (rpm): 30 – 1250
– Khả năng khoan với mũi khoan (mm): Ø3-Ø16
– Khả năng khoan với dao cắt (mm): Ø30
– Khả năng taro trên thép: M3-M20
– Hành trình tăng tiến: 135
– Thay đổi tốc độ cơ học: 1
Thông tin cơ bản :
+ Máy khoan và taro cần chạy điện, điều khiển tự động, động cơ không chổi than
+ Model : DRILLTRONIC DTS161250
+ Xuất xứ : VOLUMEC – Ý
+ Khả năng khoản: 16 mm
+ Khả năng taro : M20
Cùng xem video về máy khoan taro cần tự động DRILLTRONIC DTS161250 được phân phối bởi Viẹtweld chúng tôi bạn nhé:
Khả năng khoan trên thép (mm) | Khả năng taro trên thép (mm) | Khả năng khoan với dao cắt (mm) | Tốc độ (rpm) | Hành trình tăng tiến | Chuyển đổi cơ học | Chiều cao trụ máy (mm) |
Ø3-Ø16 | M3-M20 | Ø30 | 30-300
125-1250 |
135 | 1 | 500 |
Phạm vi làm việc:
Thông số động cơ
Mô tả | Thông số kỹ thuật |
Loại động cơ | Không chổi than |
Công suất (Watt) | 750 W |
Dòng điện định mức (A) | 4,9 A |
Dòng điện tối đa (A) | 14,7 A |
Pha | Một pha |
Điện áp (V) | 200 a 255 V |
Tần số (Hz) | 50/60 Hz |
Nhiệt độ khu vực làm việc oC | 0-40 oC |
Nhiệt độ khu vực lưu trữ oC | -20 + 80 oC |
Độ ẩm khu vực làm việc (RH) | 20 ~ 90 RH |
Lớp bảo vệ IP | IP65 |
Cấu tạo máy khoan taro cần tự động DRILLTRONIC DTS161250:
-1 Tay quay dùng điều chỉnh chiều cao cần máy
-2 Đường dẫn hướng cho chuyển động trượt dọc của cần máy
-3 Vít điều chỉnh nâng cần máy
-4 Trụ máy
-5 Cần máy chính
-6 Bộ điều chỉnh tốc độ
-7 Nút dừng khẩn cấp
-8 Nút Bật/ Tắt nguồn
-9 Nút khóa cần máy
-10 Tay cầm dùng điều chỉnh chiều cao động cơ
-11 Tấm chắn bảo vệ
-12 Trục chính
-13 Dụng cụ hệ thống bôi trơn
-14 Cơ cấu khóa đòn bẩy
PHỤ KIỆN
VAPS – HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN HỖ TRỢ
Nhờ vào hệ thống điều khiển mới VAPS (Volumec ® Assisted Positioning System)với bảng điều khiển mà nhình cảm ứng dễ dàng và trực quan, giúp người dùng có thể thực hiện các thao tác khoan và taro đã được thiết lập sẵn mà không cần theo dõi thủ công như trong khi thực hiện quá trình khoan truyền thống.

CÁC CHỨC NĂNG CHÍNH LÀ:
• Xác định nhanh chóng vị trí của phôi (không cần tìm kiếm)
• Hỗ trợ định vị dao trên bề mặt phôi với khóa tự động tại vị trí đạt được.
• Lập trình trực quan quá trình khoan tại nhiều điểm hơn (X, Y, đường kính dao)
• Tạo lập và lưu lại chu trình khoan trên các bộ phận ở mọi hình dạng.
• Tính toán tự động quá trình khoan trên mặt bích dựa trên bán kính và góc giữa các lỗ
• Tạo ren tự động bằng cách cài đặt bước ren và chiều sâu
• Cũng có thể định vị và thực hiện khoan ở chế độ vận hành BẰNG TAY
• Nhập/ xuất chương trình khoan thông qua cổng USB
• Kết nối PC thông qua cổng LAN
KHOAN TỰ ĐỘNG TRÊN TRỤC Z (Cod. VAPS-Z)
(chỉ sử dụng ở máy có VAPS)
Với phiên bản điều khiển này, với đầy đủ tất cả chức năng VAPS thì có thể thực hiện khoan tự động theo tốc độ và độ sâu mong muốn.

Các chức năng chính là:
Tự động tăng tiến/ giảm tiến công cụ tự động ở độ sâu mong muốn (cài đặt trên điều khiển)
Điều chỉnh tốc độ cắt (cài đặt trên điều khiển)
Khoan tự động với điểm dừng để vệ sinh phoi
Tăng tiến/ giảm tiến cần máy tới giới hạn mong muốn
Cài đặt dao trên phôi
Động cơ không chổi than với bộ mã hóa cho điều khiển định vị
Cảm biến giớ ihạn tối đa
BÀN LÀM VIỆC 1800 X 1000 mm

Model | Không gian làm việc (mm) |
Đế điều chỉnh chiều cao (mm) |
Loại mặt bàn | Thu hồi môi chất làm lạnh |
Trọng lượng (Kg) |
BDL1810 | 1800 x 1000 | 750/850 | Córãnhchữ T | Có | 650 |
BDG1810 | 1800 x 1000 | 750/850 | Cóđộnhám | Không | 650 |
BÀN LÀM VIỆC 1200 X 800 mm

Model | Không gian làm việc (mm) |
Đế điều chỉnh chiều cao (mm) |
Loại mặt bàn | Thu hồi môi chất làm lạnh |
Trọng lượng (Kg) |
BDL128 | 1200 x 800 | 750/850 | Córãnhchữ T | Có | 360 |
BDG128 | 1200 x 800 | 750/850 | Mặtnhám | Không | 360 |
HỆ THỐNG BÔI TRƠN
Drilltronic có thể được trang bị một hệ thống bôi trơn tự động. Với hệ thống này thì có thể đảm bảo sự lưu thông thích hợp và liên tục dầu bôi trơn tới dao.
Có thể dễ dàng điều chỉnh cường độ dòng chảy, lưu lượng và biên độ dung dịch phun.

HỆ THỐNG CHỈ THỊ LASER

HỆ THỐNG LÀM LẠNH
Hệ thống làm lạnh với bơm tuần hoàn chất làm mát.

CẢM BIẾN CHIỀU SÂU ĐỘ CHÍNH XÁC CAO

TRỤC CHÍNH BẦU KẸP

Trục chính bầu kẹp cho dao có cán hình trụ.
BẠC DẪN

Kích thước | Kích thước taro |
M5 | 6X4,9 |
M6 | 6X4,9 |
M8 | 8X6 |
M10 | 10X8 |
M12 | 9X7 |
M14 | 11X9 |
M16 | 12X9 |
M18 | 14X11 |
M20 | 16X12 |
M22 | 18X14,5 |
M24 | 18X14,5 |
M26 | 18X14,5 |
M27 | 20X16 |
Bạc dẫn BFGR2 dùng cho taro có khớp nối điều chỉnh Gr.2 M3-M27
BẠC KẸP (COLLET)
Mỗi Collet có kích thước đường kính 1-16mm

Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ:
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ VÀ THIẾT BỊ VIETWELD
VPGD: Số 38, Ngõ 44, Phạm Thận Duật, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội
? Email: vietweld@gmail.com
☎Di động: 0915933363
Fanpage: https://www.facebook.com/Vietweld/
VPGD: Số 38, Ngõ 44, Phạm Thận Duật, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội
? Email: vietweld@gmail.com
☎Di động: 0915933363
Fanpage: https://www.facebook.com/Vietweld/