Máy mài phẳng Seri FSG-ADIV

Máy mài phẳng có Sê-ri FSG-ADIV

– Hoàn toàn tự động chính xác

– Máy mài bề mặt

Với các model phổ biến như: FSG-1224ADIV • 1632ADIV • 1640ADIV.

LH: 0915 933 363

Giới thiệu Máy mài phẳng Seri FSG-ADIV tại Vietweld:

Chúng tôi cung cấp dòng máy mài phẳng có Sê-ri FSG-ADIV
– Hoàn toàn tự động chính xác
– Máy mài bề mặt
Với các model phổ biến như: FSG-1224ADIV • 1632ADIV • 1640ADIV 
Đặc điểm máy

Máy mài phẳng độ chính xác cao tự động hoàn toàn

Dòng máy mài phẳng tự động độ chính xác cao ADIV là kết quả của một chương trình nghiên cứu phát triển đang diễn ra và mở rộng tại Chevalier. Ngoài việc cải thiện độ chính xác, chất lượng, tuổi thọ máy thì thiết kế tổng thể của máy cũng có sự đổi mới. Toàn bộ các chi tiết tay cầm, cần đẩy, thiết bị cài đặt hành trình, bàn đạp điều khiển đều được thiết kế để dễ dàng vận hành, giúp tăng hiệu quả công việc.

Trục chính tốc độ biến thiên

Hệ thống dẫn động trục chính có thể điều khiển tốc độ trục chính. Với chức năng điều chỉnh đá mài tự động, hệ thống dẫn động sẽ giúp tốc độ mài phẳng bề mặt ổn định theo đường kính đá mài.
Cân bằng động học trong máy
Điều chỉnh quả cân thăng bằng trong máy.

Hệ thống cân bằng động học trong máy có thể giúp hạn chế rung lắc đá mài nhỏ hơn1 μm.

Đặc điểm máy
Cảm biến lực tải
Tải trục chính có thể đo được trong khi gia công. Người vận hành có thể sử dụng thông tin này để xem là có cần điều chỉnh đá mài hay không. Nếu phát hiện tải trọng bất thường thì trục chính sẽ tự động di chuyển lên trên để dừng chu kỳ làm việc.
Cảm biến lực tải
Chỉnh đá tự động trên bàn
Trong khi gia công, máy có thể thực hiện chu kỳ chỉnh đá tự động. Bàn sẽ định vị đầu kim cương được cài đặt và sẽ thực hiện sửa đá và bù theo cài đặt của người vận hành.
Đặc điểm máy
Đường dẫn hướng con lăn dọc theo 3 trục
Cả 3 đường ray dẫn hướng trục được làm bằng thép S55C đã được chuẩn hóa và tôi cứng bằng cảm ứng tần số cao. Đường dẫn hướng này có độ cứng HRC 60-64 sau khi được xử lý nhiệt. Vòng bi chính xác chạy qua một ống nối có tải sẵn giữa các đường dẫn hướng tuyến tính để đảm bảo định vị chính xác và không gây trơn trượt khi chuyển động.
Truyền động dọc bằng động cơ Servo AC
Hành trình đầu đá mài trên hệ thống đường dẫn hướng tuyến tính có tải sẵn được dẫn động bởi một vít me bi và một động cơ servo AC giúp tạo mô-men xoắn lớn, tăng tốc và định vị chính xác với khả năng điều chỉnh tới 0.001mm (0.0001’’). Bộ tạo xung bằng tay (MPG) sẽ giúp việc vận hành dễ dàng.
Điều khiển tốc độ dẫn tiến ngang
Tốc độ dẫn tiến ngang được điều khiển bởi động cơ servo AC giúp đem lại bề mặt mài phẳng hơn, di chuyển chính xác hơn và giúp chỉnh đá mài từ bàn.

FSG-1224ADIV • 1632ADIV • 1640ADIV

Cấu trúc máy

Hệ thống đường dẫn hướng dọc

Hệ thống đầu mài và trụ máy được cấu tạo bởi các đường dẫn hướng bằng thép được làm cứng và vòng bi chính xác. Đường dẫn hướng đầu mài và trụ máy có tải sẵn để loại bỏ khe hở giúp di chuyển đường thẳng chính xác hơn. Hệ thống đường dẫn hướng đầu mài có độ ma sát thấp giúp dẫn tiến chính xác lên tới 0001mm (0.0001’’).

Hệ thống đường dẫn hướng bàn máy

Hệ thống đường dẫn hướng bàn máy được cấu tạo từ những đường dẫn hướng bằng thép được làm cứng với những vòng bi chính xác, đem lại tuổi thọ tuyệt vời cho thiết bị và độ ma sát thấp, nó cũng giúp di chuyển tuyến tính chính xác hơn mà không bị lệch dù chuyển động với tốc độ cao.

Hệ thống đường dẫn hướng bàn dao

Hệ thống đường dẫn hướng của bàn dao được cấu tạo từ vòng bi có tải sẵn được thiết kế đặc biệt và đường ray trượt được làm cứng. Vòng bị bao gồm có vòng bi tải độc lập và vòng bi dẫn hướng. Vòng bi tải giúp đỡ tải theo chiều dọc và vòng bi dẫn hướng có tải sẵn đảm bảo độ chính xác khi bàn dao di chuyển ngang. Sự kết hợp của 2 loại vòng bi này giúp thiết bị đạt tuổi thọ cao, độ ma sát thấp và không bị trơn trượt khi di chuyển.

Đặc điểm điều khiển
Trạm điều khiển
Trạm điều khiển có thể được điều chỉnh tới một vị trí phù hợp với người vận hành. Tất cả các công tắc, nút bấm, đèn LED, đèn báo hiệu và màn hình hiển thị đều được đặt ở vị trí thuận tiện cho việc vận hành.
Đặc điểm của trạm điều khiển
1. Nền tảng điều khiển NC độ tin cậy cao.
2. Giao diện điều khiển màn hình màu cảm ứng 10.4″ TFT độ phân giải cao 65,536 pixel.
3. Chức năng đồ họa mạnh mẽ với chương trình mài mặt phẳng/ mặt nghiêng tiêu chuẩn được tích hợp sẵn.
4. Bảng điều khiển ngắn gọn và rõ ràng.
5. Hiển thị cảnh báo bất thường và ghi lại lịch sử cảnh báo.
6. Chức năng định vị điểm gốc trục Y và Z.
7. Hiển thị hệ tọa độ máy và hệ tọa độ liên quan.
8. Chế độ kiểm tra nhập/xuất dữ liệu kỹ thuật số giúp hệ thống vận hành hiệu quả.
9. Vận hành dễ dàng, việc mài, điều chỉnh đá mài và bù tự động có thể được thực hiện dễ dàng mà không cần thực hiện chương trình CNC
10. iMachine Communications Systems TM sẵn sàng để thu thập dữ liệu từ xa và theo dõi dữ liệu từ thiết bị di động (Cần có PC và phần mềm bổ sung).

Phụ kiện tùy chọn
Bích kẹp đá mài
Chiều rộng kẹp: 19~38 mm (0.75″~1.5″)
Đế cân bằng với
ống Ni-vô
ĐK max.: 355 mm (14″)
Độ rộng max: 50 mm (2″)

 

Đế cân bằng
(Loại con lăn)
Phù hợp cho:
Đá mài
203~355mm (8-14’’)

Đế cân bằng loại con lăn

Mâm điện tử mâm cặp: 

1224 Điện áp vào: 140 V AC
300 x 600 mm (11.8″ x 23.6″) Điện áp ra: 110 V DC
1632
400 x 800 mm (15.7″ x 31.5″)
1640
400 x 1,000 mm (15.7″ x 39.4″)
Điện áp: 110 V DC
*Điều khiển mâm cặp cần cho tất cả các loại trên.

mâm điện tử mâm cặp

Phụ kiện tùy chọn: 

Hệ thống làm mát với thiết bị tiếp giấy tự động và bộ tách từ (với 1 cuộn giấy)

Dung tích: 120 L

Động cơ tiếp giấy: 25 W

Bơm: 1/8 HP

Lưu lượng chất làm mát: 20 L/phút.

Kích thước: 1,450 x 620 mm (57″ x 24.4″)

Chiều cao: 760 mm (30″)

Giấy lọc: 10 μm

Hệ thống làm mát với thiết bị tiếp giấy bằng tay

Dung tích: 85 L

Bơm: 1/8 HP

Lưu lượng chất làm mát: 20 L/min.

Kích thước: 550 x 1,000 mm (21.7″ x 39.4″)

Chiều cao: 775 mm (30.5″)

Giấy lọc: 10 μm

Phụ kiện tiêu chuẩn: 

Hộp dụng cụ

• Sơn cảm ứng

• Trục căn chỉnh

• Chìa vặn

• Cờ-lê lục giác (14 mm)

• Đầu sửa đá bằng kim cương

• Cờ lê lục giác

• Ổ cắm

Tải trọng cho phép của máy

Tổng tải trọng tối đa được đề xuất như sau:

 

A= Phôi B= Mâm cặp nam châm C= A+B Unit : kg (lb)
Model FSG-1224ADIV FSG-1632ADIV FSG-1640ADIV
A 145 (319) 175 (385) 220 (484)
B 85 (187) 175 (385) 220 (484)
C 230 (506) 350 (770) 440 (968)

Thông số kỹ thuật: 

Kích thước bàn máy
300 x 600 mm 400 x 800 mm 400 x 1,000 mm
(11.8″ x 23.6″)
(15.7″ x 31.5″)
(15.7″ x 39.4″)
Chiều dài mài tối đa Chiều dọc 610 mm (24″) 810 mm (32″) 1,015 mm (40″)
Chiều rộng mài tối đa Chiều ngang 305 mm (12″) 405 mm (16″)
Khoảng cách tối đa từ mặt bàn tới
610 mm (24″)
đường tâm trục chính
Kích thước mâm cặp từ tiêu chuẩn
300 x 600 mm 400 x 800 mm 400 x 1,000 mm
(11.8″ x 23.6″)
(15.7″ x 31.5″)
(15.7″ x 39.4″)
Di chuyển theo chiều
Hành trình dọc,
650 mm (25.6″)
850 mm (33.5″)
1,050 mm (41.3″)
Thủy lực
dọc bàn
Tốc độ bàn (stepless)
5~25 m/min (16~82 fpm)
Hành trình nhanh
(Xấp xỉ)
0~2,250 mm/min (0~7.3 fpm)
Tăng tiến hành trình
3~32 mm (0.1″~1.3″)
tự động
Di chuyển theo chiều ngang bàn
320 mm (12.6″) 420 mm (16.5″)
Hành trình tối đa
Opt. 295 mm (11.6″)
Opt. 395 mm (15.6″)
(với vách ngăn nước
(với vách ngăn nước hai bên)
hai bên)
Dữ liệu nhập tối thiểu 0.001 mm (0.0001″)
Dẫn tiến tự động 0.001~0.04 mm (0.0001″~0.002″)
Dẫn tiến chiều dọc
Hành trình nhanh
(Xấp xỉ)
675 mm/min (2.2 fpm)
của đầu mài
Dữ liệu nhập tối thiểu
0.001 mm (0.0001″)
Dẫn động trục chính mài
Tốc độ 500~1,800 rpm
Công suất định mức
5 HP / 4 P (Opt. 7.5 HP)
Đá mài ĐK ngoài x rộng x ĐK lỗ Ø355 x 50 x Ø127 mm (Ø14″ x 2″ x Ø5″) Double Recess
Hệ thống thủy lực Công suất định mức 1HP/6P 2HP/6P
Dẫn động ngang Công suất định mức AC servo 1.1 kW
Dẫn động dọc Công suất định mức AC servo 0.4 kW
Diện tích sàn 2,950 x 1,490 x 2,100 mm
3,540 x 1,703 x 2,100 mm
4,280 x 1,703 x 2,100 mm
Kích thước máy
(L x W x H) (116″ x 59″ x 82.7″)
(139.4″ x 67″ x 82.7″)
(168.5″ x 67″ x 82.7″)
Trọng lượng
2,200 kg (4,840 lb)
2,900 kg (6,380 lb)
3,500 kg (7,700 lb)
Công suất định mức 9 kVA (Opt. 11.5 kVA) 10 kVA (Opt. 12.5 kVA)

Bản vẽ kích thước máy