Các đặc điểm của máy Taro cần động cơ servo TP915-16A:
- Trọng lượng nhỏ có thể dễ dàng lắp đặt trên phôi gia công, đây là model tiện lợi và dễ dàng vận hành nhất.
- Tốc độ lớn nhất là 250 RPM, có thể điều chỉnh tốc độ taro trong phạm vi rộng mà không cần sử dụng các mô-đun bổ sung.
- Hệ thống điều khiển được nghiên cứu và phát triển độc nhất, bao gồm cài đặt độ sâu, tốc độ và chế độ mô phỏng thân thiện với người dùng, giúp người dùng có thể vận hành ngay cả khi không có kinh nghiệm.
- Thay bạc kẹp nhanh chóng chỉ từ 3 tới 5 giây, giúp giảm thời gian làm việc và tăng năng suất.
- Bệ máy có thể điều chỉnh chiều cao từ 40-60mm, giúp tăng bán kính làm việc.
Thông số kỹ thuật chính:
Số mẫu | 32091516 (TP915-16A) |
Công suất khai thác | M3-M16 (1 / 8-5 / 8 “) |
Hướng khai thác | Theo chiều dọc |
Bán kính làm việc (mm) | 915 |
Kích thước kẹp (mm) | Φ19 |
Mô-men xoắn (NM) | 50 |
Công suất (kw) | 1.2 |
Tốc độ (vòng / phút) | 0-250 |
Trọng lượng N / G (kg)
|
20 |
25 | |
Kích thước gói (mm) | 680×450×210 |
Cấu hình tiêu chuẩn
- Máy: 32091516 (TP915-16AV)
- 6 bạc kẹp tùy chọn (chuôi kẹp taro) cho tiêu chuẩn DIN, ISO, JIS
- Hướng dẫn vận hành bằng Tiếng Anh
Các bộ phận tùy chọn
- Bảng điều khiển mới với chức năng điều chỉnh momen xoắn
- Bệ máy nam châm PML-300 để lắp đặt máy trên các bề mặt bằng sắt/ thép
Đóng gói và Kích thước
Thùng gỗ: 670*550*220 mm
Trọng lượng tịnh: 22 kgs
Tổng trọng lượng: 30 kgs
Bảo hành và Dịch vụ
- Bảo hành 24 tháng cho các bạc kẹp và 12 tháng cho máy kể từ thời điểm giao hàng
- Dịch vụ bảo dưỡng và kỹ thuật 24/7. Phản hồi trong 36 giờ đối với bất kỳ vấn đề nào.
Hiệu lực báo giá
Trong vòng 60 ngày kể từ ngày báo giá
Điều khoản thanh toán
– Thanh toán trả trước 100% bằng TT trước khi giao hàng
Thời gian giao hàng
Trong vòng 25 ngày kể từ ngày nhận được thanh toán
Nếu bạn cần tư vấn về sản phẩm này xin vui lòng liên hệ Vietweld: