Giới thiệu Ê-tô Máy Chính Xác Lực Kẹp Lớn Loại L:
Ê-tô Máy Chính Xác Lực Kẹp Lớn Loại L là sản phẩm chính hãng NABEYA ERON một thương hiệu nổi tiếng được thế giới đón nhận. Cùng Vietweld xem đặc điển của Ê- Tô này nhé:
- Bộ bulong lắp tiêu chuẩn (2 cái mỗi bộ) tương thích rãnh chữ T độ rộng 18 mm … 1 bộ
- Khối dẫn hướng tiêu chuẩn (2 cái mỗi bộ) tương thích rãnh độ rộng 18 mm …
- 1 bộ Tay cầm … 1 cái
- Độ mở hàm kẹp lớn hơn 45% so với ê tô cùng loại (LT150M).
- Trọng lượng nhỏ hơn 20% so với ê tô cùng loại (LT150M), dễ dàng di chuyển thiết bị
- Hàm kẹp động và phôi được ngăn nâng lên nhờ cơ chế chống nổi.
- Làm bằng gang dẻo, ngăn ngừa cong vênh và nứt vỡ khi siết chặt.
- Bề mặt trượt được xử lý nhiệt (HRC45) và khả năng chống mài mòn tuyệt vời.
- Độ chính xác vượt qua cả các tiêu chuẩn JIS grade 0 trước đây.
- Độ chính xác song song của những sản phẩm thông số tương thích trong khoảng 0.02.
Biểu đồ kích thước máy Ê-tô Máy Chính Xác Lực Kẹp Lớn Loại L:
No. | A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M | N |
LT150L | 425 | 468 | 230 | 210 | 192 | 152 | 117 | 111 | 73 | 173 | 107 | 207 | 18 | 19 |
Thông số kỹ thuật Ê-tô Máy Chính Xác Lực Kẹp Lớn Loại L:
Mã hàng.
|
Độ rộng hàm kẹp
|
Độ sâu hàm kẹp
|
Độ mở hàm kẹp
|
Độ rộng khối dẫn hướng
|
Lực kẹp
kN |
Trọng
lượng (kg) |
LT-L | LT-LG (Thông số tương thích) | ||||
Mã số |
Mã hàng.
|
Mã số |
Mã hàng.
|
|||||||||
LT150L | 152 | 44 | 207 | 18 | 40 | 29 | 52056 | LT150L | 52057 |
LT150LG
|
Phụ kiện và tùy chọn (Tham khảo trang sau đây):
Chi tiết bộ phận Ê-Tô máy chính xác lực kẹp lớn L:
Đặt mua sản phẩm song song
A và B xếp thẳng trong khoảng 0.02 dù là có bao nhiêu cái. Mua những sản phẩm có thông số tương thích (đuôi chữ G).
Khi mua hàng, xác định xem độ rộng rãnh của máy bạn đang dùng.
Sản phẩm thông số tương thích chỉ có thể được sản xuất khi có đơn đặt hàng.
Tiêu chuẩn độ chính xác
- (Độ chính xác không đổi):
STT | Vấn đề kiểm tra (theo từng 100mm) | Tiêu chuẩn JIS trước đây (Grade 1) | Nabeya SPEC |
1 | Độ song song giữa bề mặt phía dưới thân thiết bị và bề mặt trượt | 20 | 15 |
2 | Độ vuông góc giữa tấm kẹp và bề mặt trượt (nhỏ hơn góc vuông) | 50 | 15 |
3 | Độ vuông góc giữa rãnh chữ T và bề mặt tấm kẹp của hàm kẹp tĩnh.. | 20 | 20 |
4 | Độ song song giữa rãnh chữ T và bề mặt tấm kẹp của hàm kẹp tĩnh.. | 20 | 20 |
5 | Độ song song giữa bề mặt phía dưới bàn xoay và bề mặt trượt | 30 | 20 |
6 | Độ song song giữa bề mặt phía dưới và bề mặt phía trên của bàn xoay. | — | 10 |
- (Độ chính xác khi kẹp)
STT | Vấn đề kiểm tra (theo từng 100mm) | Tiêu chuẩn JIS trước đây (Grade 1) | Nabeya SPEC |
7 | Độ song song giữa bề mặt phía trên của khối kiểm tra được kẹp và bề mặt phía dưới thân thiết bị | 30 | 20 |
8 | Độ song song giữa bề mặt phía trên khối kiểm tra được kẹp và bề mặt phía dưới của bàn xoay | 40 | 30 |
9 | Độ nâng lên của bề mặt khối kiểm tra được kẹp | 50 | 20 |
Nếu bạn đang cần mua sản phẩm Ê-tô Máy Chính Xác Lực Kẹp Lớn Loại L thì đừng bỏ qua Vietweld nhé. Chúng tôi là đại lý chính thức tại Thị trường Việt Nam cho thương hiệu NABEYA ERON nơi sản xuất ra dòng Ê – Tô này.