TIỆN ÍCH VÀ ỨNG DỤNG
Năng suất và hiệu suất cao với dải kích thước cắt rộng. Có 7 kiểu để lựa chọn
Chiều rộng cắt : 1.6m, 2.1m , 2.6m , 3.1m, 3.6m, 4.1m , 5.1m , 7.1 m, 8.1m, 9.1m
Hệ thống ray chính xác cho các trục tọa độ
Có thể mở rộng được phạm vi cắt
SPECIFICATIONS
High performance and efficiency to meet a wide range of
requirements
7 models are available
Effective cutting widths: 1.6m, 2.1m, 2.6m, 3.1m, 3.6m,4.1m,
5.1m, 7.1m, 8.1m, 9.1m
Precision machined steel rails for longitudinal axis
Cutting range can be expanded
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | KIỂU DD | |||
CẮT GAS | CẮT PLASMA | CẮT GAS/PLASMA | ||
Khung chính | Dẫn động 2 phía | |||
Chiều rộng cắt hữu ích | mm | 1500/2000/2500/3000/4000/5000/6000/7000/8000/9000 | ||
Phương pháp chuyển động | Thanh răng – bánh răng cho cả trục X và Y | |||
Cơ cấu nối mỏ | Bằng đai thép | |||
Tốc độ cắt | m/ph | Max. 10 | ||
Tốc độ chạy nhanh | m/ph | Max.15 | ||
Hệ CNC | HYBRID D500 Micro Edge | |||
Chiều dày cắt | mm | 6 – 200 | Tùy theo nguồn Plasma | |
Số lượng mỏ | Tiêu chuẩn 1bộNhiều nhất: 6 bộ | 1 bộ cho cắt Plasma | 1 bộ cắt Plasma5 bộ cắt gas | |
Khoảng cách giữa các mỏ | mm | Nhỉ nhất 150 |