Sau đây là các thông số kỹ thuật của Shanghai Herolift Automation Corporation phù hợp với yêu cầu của công ty quý khách hàng.
Thông số tấm được nâng bởi thiết bị nâng hạ chân không BLC1500-10-T:
(1) Vật liệu: Tấm thép, trọng lượng tối đa 1500 kg
(2) Chiều dài (6.0m), chiều rộng (2.0m), chiều dày (16mm)
(3) Phương thức xử lý: xử lý phương ngang
(4) Bề mặt tấm bằng phẳng, nhẵn mịn, không lồi lõm
(5) Các yêu cầu đặc biệt khác: Không có
Cấu hình cơ điện của cần trục có sẵn:
(1) Nguồn điện: 380VAC±15%, Tần số: 50Hz ±1Hz, điện 3 pha
(2) Phương thức vận hành: Vận hành bằng tay ở khu vực sản xuất.
(3) Thiết bị nâng: Cần trục dẫn động/ tay cần trục (do khách hàng cung cấp)
Mô tả thông số kỹ thuật của thiết bị nâng hạ chân không
3.1 Lựa chọn thông số kỹ thuật thiết bị
Lựa chọn model: BLC1500-10-T, thiết bị nâng hạ chân không được thiết kế bởi Shanghai Herolift Corporation.
Dầm chính (Chiều dài)
L=5000 (1100+2800+1100)mm |
|
Dầm ngang (Chiều dài)
W=800 mm |
|
Đường kính giác hút
D=300 mm |
|
Số lượng giác hút:
10 cái |
|
Khác:
Không có |
3.2 Sơ đồ nguyên tắc hoạt động của chân không
3.3 Các chỉ số hiệu suất chính
Model | BLC1500-10-T | Tải trọng tối đa | 1500kg |
Tổng kích thước | 5000mmx800mmx800mm(Xấp xỉ); | Nguồn điện đầu vào | 380V,50HZ, 3 Pha |
Kiểu điều khiển | Điều khiển hút và nhả bằng van đẩy-kéo điều khiển bằng tay | Thời gian hút và nhả | Ít hơn 2 giây (Chỉ có lần hút đầu tiên thì lâu hơn chút, khoảng 10-15 giây) |
Áp suất tối đa | 85% độ chân không (Xấp xỉ 0.85 Kgf) | Cảnh báo áp suất | 60% độ chân không (Xấp xỉ 0.6 Kgf) |
Hệ số an toàn | S>2.0 (Nâng theo phương ngang) | Trọng lượng máy | 120 Kg (Xấp xỉ) |
Áp suất duy trì (khi xảy ra sự cố điện) | Sau khi gặp sự cố điện, thời gian tấm được duy trì hút bởi hệ thống chân không là >30 phút. | ||
Cảnh báo an toàn | Khi áp suất thấp hơn áp suất cài đặt cảnh báo (60%) thì cảnh báo sẽ tự động kêu và sáng đèn. |
3.4 Mô tả các đặc điểm hệ thống
3.4.1 Tiêu chuẩn thiết kế
Thiết bị tuân thủ nghiêm ngặt tiêu chuẩn Châu Âu CE EN13155:2003, thiết kế dựa trên tiêu chuẩn ASME (Hiệp Hội Kỹ Thuật Cơ Khí) của Hoa Kỳ B30-20-2006 và tiêu chuẩn UVV18 của Đức, với chỉ số thiết kế chính cao hơn tiêu chuẩn trên.
(1) Hệ số an toàn: Thiết kế chính lớn hơn 2.0. Giá trị áp suất hệ thống chân không tính toán là 60%. Áp suất tối đa thực tế có thể đạt được là 85% độ chân không. Cài đặt áp suất một bên là 40% độ chân không.
(2) Giới hạn đòn nâng
Tính toán giới hạn đòn nâng (Độ dày tối thiểu)
Độ dày tối thiểu của tấm: 15mm
Chiều dài đòn nâng tối đa: 2184mm
Xem sơ đồ sau đây để biết thêm chi tiết.
Chú ý: Nếu tấm được nâng có giá trị nằm ngoài giá trị tối đa cho phép thì có thể gây ra biến dạng vĩnh viễn không thể phục hồi cho đòn nâng
3.4.2 Đặc điểm của máy
- Bộ phận cơ
(1) Thiết kế chiều dài dầm chính là 5000mm (1100mm+2800mm+1100mm) (được trang bị cùng với bình chân không, đảm bảo không có khí dò rỉ. Khu xảy ra sự cố điện đột ngột, tấm vẫn sẽ được giữ không rơi trong khoảng 30 phút, không gây ra hư hỏng cho thiết bị và gây ra các sự cố khác. Tiêu chuẩn Châu Âu CE là chỉ trong 10 phút).
(2) Có 5 dầm ngang, chiều dài mỗi dầm là 0.8mm số lượng giác hút là 10 cái, đường kính 300mm. Hai bên dầm ngang, mỗi bên được lắp hai giác hút, mỗi dầm ngang có thể di chuyển trên dầm chính, và mỗi giác hút có thể di chuyển trên dầm ngang, đảm bảo với cùng một thiết bị nhưng có thể xử lý nhiều kích thước tấm khác nhau.
- Bộ phận điện
(1) Thiết bị nâng hạ chân không được trang bị hệ thống đèn và chuông cảnh báo và công tác áp suất chân không, trong trường hợp xảy ra dò rỉ chân không hoặc không đạt được áp suất quy định thì hệ thống cảnh báo sẽ điều khiển đèn đỏ sáng, đồng thời chuông sẽ kêu, giúp người vận hành xử lý kịp thời.
- Bộ phận chân không
(1) Lựa chọn thương hiệu Becker của Đức, bơm châm không không dùng dầu, cánh quạt quay làm mát bằng khí, tốc độ xử lý khí 8m3/giờ và độ chân không tối đa lên tới 85%, tiết kiệm nguyên liệu, nhỏ gọn, nhẹ nhàng, không cần bảo dưỡng…
(2) Toàn bộ hệ thống thiết bị nâng hạ chân không được trang bị 10 giác hút. Giác hút đa điểm đảm bảo độ cân bằng tấm tốt hơn ngay cả khi không di chuyển theo đường thẳng.
(3) Vật liệu giác hút là NBR, đường kính 300mm, có độ bền chống dầu (benzene), axit, kiềm, giúp tạo hiệu quả khi hút tấm, tạo chân không.
Mỗi giác hút có lực hút tối đa theo lý thuyết ở phương ngang = Bề mặt hiệu quả (Diện tích lý thuyết * Hệ số)* Áp suất tính toán (0.6 bar) = (0.15*0.15*3.14)*0.6*10000 = 423.9N, xấp xỉ 423 Kgf.
Theo như hệ số an toàn kép, thực tế cho phép giác hút 423/2=211.5 Kgf, với 10 giác hút thì tổng lực hút là 1688 Kgf.
Chú ý: Lực duy trì đề cập ở trên được tính bằng 60% áp suất chân không, độ chân không tối đa của hệ thống lên tới 85% trong điều kiện làm việc bình thường.
3.5 Danh mục phụ tùng thay thế chính và mô tả chức năng
STT | Tên | Thông số kỹ thuật | Nhà cung cấp | Số lượng |
1 | Bơm chân không | VT4.8, 8 m3/h, 0.18kW, độ chân không tối đa 85% | Becker Đức | 1 cái |
2 | Giác hút chân không | Giác hút ở nhiệt độ bình thường, Ø300mm | Herolift | 10 cái |
3 | Thiết bị đo chân không | YLBP1454 | Đức | 1 cái |
4 | Van một chiều | G1/2’’ | Italy | 1 cái |
5 | Bộ lọc chân không | GLQ VF 1/2 | Herolift | 1 cái |
6 | Van bi điều chỉnh bằng tay | G 1/4’’, 2/2 chiều | Herolift | 10 cái |
7 | Chi tiết thép | Theo tùy chỉnh của Herolift | Herolift | 1 cái |
8 | Tay cầm điều khiển | Theo tùy chình của Herolift, bộ điều khiển tích hợp, xử lý mạ bề mặt | Herolift | 1 cái |
9 | Bình chân không | Tích hợp với dầm chính | Herolift | 1 cái |
10 | Hệ thống cảnh báo | Cảnh báo âm thanh-đèn, loại có thể sạc pin độc lập | Herolift | 1 cái |
11 | Giá đỡ | Tiêu chuẩn, một bộ hai cái | Herolift | 1 cái |
12 | Hộp điện và phụ kiện | Phiên bản đặc biệt | Herolift | 1 cái |
Thiết bị bao gồm các bộ phận chính sau đây:
- Bơm chân không
Bơm chân không không dùng dầu, cánh quạt quay làm mát bằng khí, kết nối nguồn 220V, 3 pha, có thể tạo ra chân không. Đây là bộ phận cốt lõi của hệ thống chân không, độ chân không tối đa đạt 85%.
- Giác hút chân không
Hút bề mặt phôi, cao su được tiếp xúc với phôi, đảm bảo không gây ra hư tổn cho bề mặt phôi.
- Bộ lọc chân không
Loại bỏ bụi bẩn và các vật thể lẫn trong không khí, đảm bảo tuổi thọ cho bơm chân không.
- Thiết bị đo chân không
Hiển thị chỉ số chân không cho người vận hành, đảm bảo sự an toàn.
- Công tác áp suất chân không
Loại màng bơm, khi áp suất chân không không đủ, công tắc sẽ đưa ra tín hiệu điện tới hệ thống cảnh báo.
- Van trượt vận hành bằng tay
Ngắt hoạt động của bơm và giác hút giữa dòng khí, khóa an toàn, ngăn chặn vận hành vô ý.
- Van một chiều chân không
Khi xảy ra sự cố điện hệ thống, sẽ tự động ngắt bơm chân không và kênh khí, khóa năng lượng chân không của bình chân không, cung cấp đủ thời gian duy trì áp suất, đảm bảo phôi không bị rơi đột ngột.
- Van bi điều chỉnh bằng tay
Đóng mở bằng tay bơm chân không và giác hút, bảo dưỡng dễ dàng.
- Đèn cảnh báo
Khi lực hút của một giác hút không đủ thì đèn cảnh báo tương ứng sẽ báo hiệu.
3.6 Hướng dẫn điều khiển vận hành giác hút
3.6.1 Vị trí hút tấm
Điều khiển cần trục dẫn động, làm cho thiết bị nâng hạ chân không di chuyển tới phía trên tấm kim loại, và tiến gần tới mặt trên tấm.
3.6.2 Hút tấm
Đặt máy lên trên tấm carton
Xoay công tắc để khởi động nguồn
Ấn đẩy-kéo trên tay cầm điều khiển về phía trước, giác hút sẽ tự động hút tấm, khi độ chân không đạt tới yêu cầu, đáp ứng điều kiện hút thì đèn báo màu xanh sẽ sáng,
3.6.3 Di chuyển tấm
Điều khiển cần trục dẫn động di chuyển tấm tới vị trí mong muốn.
3.6.4 Nhả tấm
Ấn chốt an toàn trên van đẩy-kéo, kéo van đẩy-kéo lại phía sau, tấm sẽ được nhả ra.
3.6.5 Điều khiển giác hút tương ứng
Khi chiều dài tấm ngắn hơn khoảng cách giác hút ngoài cùng của hai cụm, hãy tắt van bi điều khiển bằng tay trên mỗi giác hút, tách riêng ra khỏi hoạt động dòng khí của hệ thống chân không, ngăn chặn dò rỉ chân không.
- Tiến độ toàn diện
Thời gian xuất xưởng
Thiết bị nâng hạ chân không được đề cập trong báo giá này sẽ được lắp ráp tại nhà máy của nhà sản xuất, được chạy thử trước khi xuất xưởng.
Thời gian sản xuất: Trong 3-4 tuần sau khi hợp đồng mua bán có hiệu lực
- Đảm bảo dự án và đánh giá
Tất cả các hạng mục sau đã vượt qua đánh giá, thỏa mãn yêu cầu kỹ thuật.
(1) Trọng tải nâng tối đa: 1500 kg
(2) Thông số tấm được nâng bởi giác hút: Theo yêu cầu thông số kỹ thuật
(3) Trọng lượng thiết bị nâng hạ: ≤ 120kg
(4) Hệ số an toàn: 2.0
(5) Thử nghiệm tốc độ:
Hút tấm ≤ 2 giây
Nhả tấm ≤ 2 giây
(6) Thời gian duy trì lực hút khi xảy ra sự cố điện: ≥ 30 phút
(7) Hiệu suất: 8 giờ vận hành liên tục
Quý khách xem chi tiết sản phẩm trên kênh video của chúng tôi nhé.
Nếu bạn cần tư vấn về sản phẩm này xin vui lòng liên hệ Vietweld: